Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào trường là khối A,D,V:13 và C,B:14. Ngoài ra, trường cũng thông báo tuyển 2.500 chỉ tiêu NV2.
Phóng to |
Cha và con cùng đi thi đại học - Ảnh: Hà Bình |
Thông tin cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn
NV1 |
Điểm sàn
NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
|
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|||||
1 |
Công nghệ thông tin |
101 |
A,D1 |
A=13, D1=13 |
A=13, D1=13 |
100 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
102 |
A |
A=13 |
A=13 |
100 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
103 |
A |
A=13 |
A=13 |
100 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
104 |
A,V |
A=13,V=13 |
A=13,V=13 |
150 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
105 |
A,V |
A=13,V=13 |
A=13,V=13 |
100 |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
201 |
A,B |
A=13, B=14 |
A=13, B=14 |
150 |
7 |
Công nghệ sinh học |
202 |
A,B |
A=13, B=14 |
A=13, B=14 |
100 |
8 |
Nông học |
301 |
A,B |
A=13, B=14 |
A=13, B=14 |
100 |
9 |
Kinh doanh thương mại |
401 |
A,D1 |
A=13, D1=13 |
A=13, D1=13 |
100 |
10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
402 |
A,D1,C |
A=13, D1= 13, C=14 |
A=13, D1= 13, C=14 |
100 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
405 |
A,D1 |
A=13, D1=13 |
A=13, D1=13 |
100 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
A,D1 |
A=13, D1=13 |
A=13, D1=13 |
300 |
13 |
Kế toán |
404 |
A,D1 |
A=13, D1=13 |
A=13, D1=13 |
150 |
14 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
601 |
C,D1 |
C=14, D1=13 |
C=14, D1=13 |
150 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
701 |
D1 |
D1=13 |
D1=13 |
100 |
16 |
Đông phương học |
501 |
C,D1 |
C=14, D1=13 |
C=14, D1=13 |
100 |
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận