29/11/2018 20:15 GMT+7

ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM xét tuyển bằng thi đánh giá năng lực

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Năm 2019 Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM sẽ bổ sung phương án xét tuyển từ kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM với 10% chỉ tiêu dành cho tám ngành.

ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM xét tuyển bằng thi đánh giá năng lực - Ảnh 1.

Học sinh tham dự chương trình tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp năm 2018 - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Chiều 29-11, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố dự kiến hệ đại học năm 2019. Đây là trường đại học đầu tiên ở TP.HCM công bố thông tin tuyển sinh năm 2019.

Nhà trường không có nhiều thay đổi so với năm 2018, dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu, trong đó vẫn duy trì 80% chỉ tiêu xét từ điểm thi của kỳ thi THPT quốc gia 2018, 10% xét từ kết quả học bạ 3 năm THPT của thí sinh.

Đặc biệt, nhà trường dự kiến bổ sung phương án xét tuyển từ kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM với 10% chỉ tiêu dành cho 8 ngành gồm: công nghệ thực phẩm, đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, kế toán, quản trị kinh doanh và ngôn ngữ Anh.

ThS Phạm Thái Sơn, giám đốc Trung tâm tuyển sinh và truyền thông nhà trường, cho biết: "Điểm mới trong phương án xét tuyển từ kết quả học bạ THPT đó là xét theo các tổ hợp môn giống tổ hợp môn trong phương thức xét điểm thi THPT quốc gia, thay vì kết quả tổng kết cuối năm như các năm 2015, 2016, 2017, 2018".

Ngành tuyển sinh năm 2019

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

1

Công nghệ Thực phẩm

7540101

2

Kế toán

7340301

3

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

4

Đảm bảo Chất lượng và ATTP

7540110

5

Công nghệ may

7540204

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

7

Quản trị Kinh doanh

7340101

8

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

9

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

10

Công nghệ Chế biến Thủy sản

7540105

11

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

7510203

12

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

7720499

13

Khoa học Chế biến Món ăn

7720498

14

Ngôn ngữ Anh

7220201

15

Tài chính - Ngân hàng

7340201

16

Công nghệ Sinh học

7420201

17

Công nghệ Thông tin

7480201

18

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

7510401

19

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406

20

Công nghệ Vật liệu

7510402

21

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

22

An toàn thông tin

7480202

23

Quản lý tài nguyên môi trường

7850101

1. Phương án xét tuyển

Phương án 1: 80% chỉ tiêu xét từ kết quả thi THPT quốc gia 2019

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn

1

Công nghệ Thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, D07

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

3

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

4

Đảm bảo Chất lượng và ATTP

7540110

A00, A01, B00, D07

5

Công nghệ may

7540204

A00, A01, D01, D07

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D10

7

Quản trị Kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D10

8

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

9

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, A01, D01, D10

10

Công nghệ Chế biến Thủy sản

7540105

A00, A01, B00, D07

11

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

7510203

A00, A01, D01, D07

12

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

7720499

A00, A01, B00, D07

13

Khoa học Chế biến Món ăn

7720498

A00, A01, B00, D07

14

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01,D01, D09, D10

15

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D10

16

Công nghệ Sinh học

7420201

A00, A01, B00, D07

17

Công nghệ Thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

18

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

7510401

A00, A01, B00, D07

19

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406

A00, A01, B00, D07

20

Công nghệ Vật liệu

7510402

A00, A01, B00, D07

21

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D01, D07

22

An toàn thông tin

7480202

A00, A01, D01, D07

23

Quản lý tài nguyên môi trường

7850101

A00, A01, B00, D07

Phương án 2: 10% xét từ kết quả học bạ 3 năm THPT

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn

1

Công nghệ Thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, D07

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

3

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

4

Đảm bảo Chất lượng và ATTP

7540110

A00, A01, B00, D07

5

Công nghệ may

7540204

A00, A01, D01, D07

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D10

7

Quản trị Kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D10

8

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

9

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, A01, D01, D10

10

Công nghệ Chế biến Thủy sản

7540105

A00, A01, B00, D07

11

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

7510203

A00, A01, D01, D07

12

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

7720499

A00, A01, B00, D07

13

Khoa học Chế biến Món ăn

7720498

A00, A01, B00, D07

14

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01,D01, D09, D10

15

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D10

16

Công nghệ Sinh học

7420201

A00, A01, B00, D07

17

Công nghệ Thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

18

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

7510401

A00, A01, B00, D07

19

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406

A00, A01, B00, D07

20

Công nghệ Vật liệu

7510402

A00, A01, B00, D07

21

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D01, D07

22

An toàn thông tin

7480202

A00, A01, D01, D07

23

Quản lý tài nguyên môi trường

7850101

A00, A01, B00, D07

Điều kiện xét tuyển: Tổng kết cuối năm của từng năm lớp 10, 11, 12 của các tổ hợp môn từ 18đ trở lên.

Điểm xét tuyển được tính theo tổng điểm tổng kết của 3 năm lớp 10, 11, 12 theo tổ hợp môn

Phương án 3: 10% chỉ tiêu xét từ kết quả thi của bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2019 cho các ngành:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

1

Công nghệ Thực phẩm

7540101

2

Kế toán

7340301

3

Đảm bảo Chất lượng và ATTP

7540110

4

Quản trị Kinh doanh

7340101

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

6

Công nghệ Sinh học

7420201

7

Công nghệ Thông tin

7480201

8

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

7510401

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên