27/03/2017 13:00 GMT+7

​ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM giảm 700 chỉ tiêu ĐH

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Sáng 27-3, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố thực hiện điều chỉnh giảm 700 chỉ tiêu đào tạo bậc ĐH so với dự kiến ban đầu (dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu bậc ĐH và 300 chỉ tiêu bậc CĐ).

ThS Phạm Thái Sơn cung cấp thông tin tuyển sinh năm 2017 cho học sinh TP Cần Thơ - Ảnh: TRẦN HUỲNH
ThS Phạm Thái Sơn cung cấp thông tin tuyển sinh năm 2017 cho học sinh TP Cần Thơ - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Theo đó, chỉ tiêu tuyển sinh 17 ngành bậc ĐH năm 2017 của trường là 2.500 với hai phương án xét tuyển, 90% chỉ tiêu xét tuyển từ điểm thi THPT quốc gia năm 2017 và 10% chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả ba năm THPT ( lớp 10, 11, 12).

“Thực hiện chủ trương của Bộ GD-ĐT về việc điều chỉnh giảm chỉ tiêu đào tạo ĐH trong năm 2017, trường điều chỉnh chỉ tiêu giảm ở bậc ĐH để chuẩn bị nguồn lực cho việc đào tạo trình độ thạc sĩ các ngành công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học, công nghệ kỹ thuật môi trường và công nghệ cơ khí” – ThS Phạm Thái Sơn –  phó giám đốc Trung tâm tư vấn tuyển sinh và dịch vụ đào tạo Trường ÐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM - cho biết.

Phương án định điểm trúng tuyển nhà trường theo ngành, có nghĩa các ngành có nhiều khối xét tuyển nhưng chỉ có duy nhất một mức điểm trúng tuyển cho các khối. Vì vậy thí sinh nên chọn tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển có điểm cao nhất để nộp.

Năm 2017 trường xét tuyển thêm tổ hợp xét tuyển mới là A16 (toán, văn, khoa học tự nhiên) ở các ngành không xét tuyển khối B00.

Chỉ tiêu xét tuyển các ngành bậc ĐH

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

 

Chỉ tiêu

Xét điểm thi THPT quốc gia

Xét học bạ

Công nghệ Chế tạo máy

52510202

A00, A01, D01, A16*

189

21

Công nghệ Thực phẩm

52540102

A00, A01, D01, B00

243

27

Công nghệ Sinh học

52420201

A00, A01, D01, B00

180

20

Công nghệ Thông tin

52480201

A00, A01, D01, A16*

189

21

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

52510401

A00, A01, D01, B00

189

21

Công nghệ Chế biến Thủy sản

52540105

A00, A01, D01, B00

108

12

Đảm bảo Chất lượng & ATTP

52540110

A00, A01, D01, B00

108

12

Công nghệ Kỹ thuật Điện – ĐT

52510301

A00, A01, D01, A16*

189

21

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

52510406

A00, A01, D01, B00

90

10

Quản trị Kinh doanh

52340101

A00, A01, D01, A16*

99

11

Tài chính – Ngân hàng

52340201

A00, A01, D01, A16*

72

08

Kế toán

52340301

A00, A01, D01, A16*

99

11

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

52510203

A00, A01, D01, A16*

90

10

Quản trị DV Du lịch và Lữ hành

52340103

A00, A01, D01, A16*

90

10

Khoa học Dinh dưỡng &

Ẩm thực

52720398

A00, A01, D01, B00

90

10

Công  nghệ Vật liệu

52510402

A00, A01, D01, B00

90

10

Công  nghệ May

52540204

A00, A01, D01, A16*

135

15

TỖNG CỘNG:

2,250

250

 

Các tổ hợp môn xét tuyển của trường: 

1.        A00: Toán, Lý, Hóa

2.        A01: Toán, Lý, Anh

3.        D01: Toán, Văn, Anh

4.        B00: Toán, Hóa, Sinh

5.        A16: Toán, Văn, Khoa học tự nhiên

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên