ThS Phạm Thái Sơn cung cấp thông tin tuyển sinh năm 2017 cho học sinh TP Cần Thơ - Ảnh: TRẦN HUỲNH |
Theo đó, chỉ tiêu tuyển sinh 17 ngành bậc ĐH năm 2017 của trường là 2.500 với hai phương án xét tuyển, 90% chỉ tiêu xét tuyển từ điểm thi THPT quốc gia năm 2017 và 10% chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả ba năm THPT ( lớp 10, 11, 12).
“Thực hiện chủ trương của Bộ GD-ĐT về việc điều chỉnh giảm chỉ tiêu đào tạo ĐH trong năm 2017, trường điều chỉnh chỉ tiêu giảm ở bậc ĐH để chuẩn bị nguồn lực cho việc đào tạo trình độ thạc sĩ các ngành công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học, công nghệ kỹ thuật môi trường và công nghệ cơ khí” – ThS Phạm Thái Sơn – phó giám đốc Trung tâm tư vấn tuyển sinh và dịch vụ đào tạo Trường ÐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM - cho biết.
Phương án định điểm trúng tuyển nhà trường theo ngành, có nghĩa các ngành có nhiều khối xét tuyển nhưng chỉ có duy nhất một mức điểm trúng tuyển cho các khối. Vì vậy thí sinh nên chọn tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển có điểm cao nhất để nộp.
Năm 2017 trường xét tuyển thêm tổ hợp xét tuyển mới là A16 (toán, văn, khoa học tự nhiên) ở các ngành không xét tuyển khối B00.
Chỉ tiêu xét tuyển các ngành bậc ĐH
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét điểm thi THPT quốc gia |
Xét học bạ |
|||
Công nghệ Chế tạo máy |
52510202 |
A00, A01, D01, A16* |
189 |
21 |
Công nghệ Thực phẩm |
52540102 |
A00, A01, D01, B00 |
243 |
27 |
Công nghệ Sinh học |
52420201 |
A00, A01, D01, B00 |
180 |
20 |
Công nghệ Thông tin |
52480201 |
A00, A01, D01, A16* |
189 |
21 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
52510401 |
A00, A01, D01, B00 |
189 |
21 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
52540105 |
A00, A01, D01, B00 |
108 |
12 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP |
52540110 |
A00, A01, D01, B00 |
108 |
12 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – ĐT |
52510301 |
A00, A01, D01, A16* |
189 |
21 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
52510406 |
A00, A01, D01, B00 |
90 |
10 |
Quản trị Kinh doanh |
52340101 |
A00, A01, D01, A16* |
99 |
11 |
Tài chính – Ngân hàng |
52340201 |
A00, A01, D01, A16* |
72 |
08 |
Kế toán |
52340301 |
A00, A01, D01, A16* |
99 |
11 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
52510203 |
A00, A01, D01, A16* |
90 |
10 |
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành
|
52340103 |
A00, A01, D01, A16* |
90 |
10 |
Khoa học Dinh dưỡng &
Ẩm thực
|
52720398 |
A00, A01, D01, B00 |
90 |
10 |
Công nghệ Vật liệu
|
52510402 |
A00, A01, D01, B00 |
90 |
10 |
Công nghệ May
|
52540204 |
A00, A01, D01, A16* |
135 |
15 |
TỖNG CỘNG: |
2,250 |
250 |
Các tổ hợp môn xét tuyển của trường:
1. A00: Toán, Lý, Hóa
2. A01: Toán, Lý, Anh
3. D01: Toán, Văn, Anh
4. B00: Toán, Hóa, Sinh
5. A16: Toán, Văn, Khoa học tự nhiên
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận