TS Lê Chí Thông, trưởng phòng đào tạo nhà trường cho biết năm nay trường bổ sung tổ hợp xét tuyển khối B00 (toán, hóa, sinh) cho hai nhóm ngành: nhóm ngành hóa - thực phẩm - sinh học và nhóm ngành môi trường.
Năm 2016, nhà trường tuyển sinh theo hình thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Các thí sinh đang học lớp 12 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước) cần dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2016 để lấy kết quả xét tuyển vào Trường ĐH Bách khoa.
Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn thi của tổ hợp môn thi (khối thi), không nhân hệ số, trừ ngành kiến trúc có điểm môn Toán nhân 2. Nếu ngành/nhóm ngành dự xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển được tính theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất.
Điểm trúng tuyển được xét theo nhóm ngành. Sinh viên nhập học theo nhóm ngành và được phân ngành trong nhóm ngành vào năm thứ hai theo nguyện vọng và theo kết quả học tập tại Trường ĐH Bách khoa.
Chỉ tiêu theo ngành và tổ hợp xét tuyển năm 2016 như sau:
Mã ngành QSB |
Nhóm ngành/Ngành |
Chỉ tiêu 2016 (dự kiến) |
Tổ hợp môn thi |
Chuyên ngành |
|||
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
||||||
106 |
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
240 |
A00, A01 |
|
|||
|
Khoa học máy tính |
|
|
Khoa học máy tính |
|||
|
Kỹ thuật máy tính |
|
|
Kỹ thuật máy tính |
|||
108 |
Nhóm ngành điện-điện tử |
660 |
A00, A01 |
|
|||
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
|
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
|||
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
Kỹ thuật điện |
|||
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|||
109 |
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử |
410 |
A00, A01 |
|
|||
|
Kỹ thuật cơ - điện tử |
|
|
Cơ điện tử |
|||
|
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
KT máy xây dựng và nâng chuyển; KT chế tạo; KT thiết kế |
|||
|
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
|||
112 |
Nhóm ngành dệt-may |
70 |
A00, A01 |
|
|||
|
Kỹ thuật dệt |
|
|
Kỹ thuật dệt; Kỹ thuật hóa dệt |
|||
|
Công nghệ may |
|
|
Công nghệ may; Công nghệ thiết kế thời trang |
|||
114 |
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học |
345 |
A00, D07,B00 |
|
|||
|
Công nghệ sinh học |
|
|
Công nghệ sinh học |
|||
|
Kỹ thuật hoá học |
|
|
Kỹ thuật hoá học; Kỹ thuật hóa dược |
|||
|
Công nghệ thực phẩm |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
|||
115 |
Nhóm ngành Xây dựng |
485 |
A00, A01 |
|
|||
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|||
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
Xây dựng cầu đường; Quy hoạch và quản lý giao thông |
|||
|
Kỹ thuật công trình biển |
|
|
Cảng-công trình biển |
|||
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
Cấp thoát nước |
|||
|
Kỹ thuật công trình thuỷ |
|
|
Thủy lợi-Thủy điện |
|||
117 |
Kiến trúc |
60 |
V00, V01 |
Kiến trúc |
|||
120 |
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí |
105 |
A00, A01 |
|
|||
|
Kỹ thuật địa chất |
|
|
Địa chất môi trường; Địa chất khoáng sản; Địa kỹ thuật |
|||
|
Kỹ thuật dầu khí |
|
|
Khoan và khai thác dầu khí; Địa chất dầu khí |
|||
123 |
Quản lý công nghiệp |
115 |
A00, A01, D01, D07 |
Quản lý công nghiệp; Quản trị kinh doanh |
|||
125 |
Nhóm ngành môi trường |
100 |
A00, A01, D07, B00 |
|
|||
|
Kỹ thuật môi trường |
|
|
Kỹ thuật môi trường |
|||
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
Quản lý và công nghệ môi trường |
|||
126 |
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông |
135 |
A00, A01 |
|
|||
|
Kỹ thuật hàng không |
|
|
Kỹ thuật hàng không |
|||
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|||
|
Kỹ thuật tàu thuỷ |
|
|
Kỹ thuật tàu thuỷ |
|||
127 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
80 |
A00, A01 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; KT và quản trị logistics |
|||
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
200 |
A00, A01, D07 |
KT vật liệu polyme; KT vật liệu silicat; KT vật liệu kim loại; KT vật liệu năng lượng |
|||
130 |
Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ |
70 |
A00, A01 |
Kỹ thuật địa chính; Trắc địa-Bản đồ |
|||
131 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
35 |
A00, A01 |
Vật liệu xây dựng |
|||
136 |
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật |
150 |
A00, A01 |
|
|||
|
Vật lý kỹ thuật |
|
|
Kỹ thuật y sinh |
|||
|
Cơ kỹ thuật |
|
|
Cơ kỹ thuật |
|||
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT CHẤT LƯỢNG CAO HỌC PHÍ TƯƠNG ỨNG) |
|||||||
206 |
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao) |
45 |
A00, A01 |
|
|||
207 |
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao) |
45 |
A00, A01 |
|
|||
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao) |
45 |
A00, A01 |
|
|||
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao) |
45 |
A00, A01 |
|
|||
214 |
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) |
45 |
A00, D07,B00 |
|
|||
215 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CT Chất lượng cao) |
45 |
A00, A01 |
|
|||
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao) |
45 |
A00, A01 |
|
|||
223 |
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao) |
45 |
A00, A01 |
|
|||
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao) |
30 |
A00, A01, D07, B00 |
|
|||
218 |
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) dự kiến |
20 |
A00, D07,B00 |
|
|||
219 |
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao) dự kiến |
20 |
A00, D07,B00 |
|
|||
241 |
Kỹ thuật môi trường (CT Chất lượng cao) dự kiến |
30 |
A00, A01, D07, B00 |
|
|||
216 |
Công nghệ KT vật liệu xây dựng (CT Chất lượng cao) dự kiến |
35 |
A00, A01 |
|
|||
242 |
Công nghê kỹ thuật ô tô (CT Chất lượng cao) dự kiến |
45 |
A00, A01 |
|
|||
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN) |
|
||||||
208 |
Điện - Điện tử (CT Tiên tiến) |
150 |
A00, A01 |
|
|||
C65 |
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) |
150 |
A00, A01 |
|
|||
E. ĐẠI HỌC LIÊN KẾT QUỐC TẾ (ĐH NƯỚC NGOÀI CẤP BẰNG) |
|
||||||
306 |
Kỹ sư Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế) |
45 |
A00, A01 |
|
|||
307 |
Cử nhân Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế) |
45 |
A00, A01 |
|
|||
308 |
Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Quốc tế) |
45 |
A00, A01 |
|
|||
310 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Quốc tế) |
45 |
A00, A01 |
|
|||
313 |
Kỹ sư Hóa dược (Chương trình Quốc tế) |
45 |
A00, A01, D07, B00 |
|
|||
314 |
Kỹ sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế) |
45 |
A00, A01, D07, B00 |
|
|||
315 |
Kỹ sư Xây dựng (Chương trình Quốc tế) |
45 |
A00, A01 |
|
|||
320 |
Kỹ thuật Địa chất và dầu khí (Chương trình Quốc tế) |
45 |
A00, A01 |
|
|||
323 |
Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình Quốc tế) |
45 |
A00, A01, D01, D07 |
|
|||
Tổ hợp các môn thi |
|
||||||
A00 |
Toán - Lý - Hóa |
|
|||||
A01 |
Toán - Lý - Anh |
|
|||||
D01 |
Toán - Văn - Anh |
|
|||||
D07 |
Toán - Hóa - Anh |
|
|||||
V00 |
Toán - Lý - Vẽ |
|
|||||
V01 |
Toán - Văn - Vẽ |
|
|||||
B00 |
Toán - Hóa - Sinh |
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận