Phóng to |
Thí sinh hào hứng với phần tư vấn chuyên sâu trong chương trình tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp tại Kon Tum sáng 18-1 - Ảnh: Thái Bá Dũng |
Về khối thi, nhóm ngành Hóa - Thực phẩm - Sinh học chỉ tuyển khối A, ngành Kiến trúc tuyển khối V, các ngành/nhóm ngành còn lại tuyển cả hai khối A và A1, kể cả ngành Kỹ thuật dệt, ngành Công nghệ may và ngành Kỹ thuật vật liệu (trước đây thông báo không tuyển khối A1).
Về chuyên ngành mới: bổ sung chuyên ngành cấp thoát nước thuộc ngành kỹ thuật cơ sở hạ tầng (D580211), chuyên ngành Thủy lợi - Thủy điện thuộc ngành Kỹ thuật công trình thủy (D580202) và ngành Công nghệ may (D540204) thuộc nhóm ngành Kỹ thuật dệt may.
Chỉ tiêu theo ngành cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐHQG TP.HCM)<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Bậc ĐH |
3800 | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
D510602 |
A, A1 |
80 |
Kiến trúc |
D580102 |
V |
40 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Kỹ thuật địa chính; Trắc địa-Bản đồ) |
D520503 |
A, A1 |
90 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
D510105 |
A, A1 |
80 |
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Quản trị kinh doanh) |
D510601 |
A, A1 |
160 |
Kỹ thuật vật liệu (Kỹ thuật vật liệu polyme; Kỹ thuật vật liệu silicat; Kỹ thuật vật liệu kim loại) |
D520309 |
A, A1 |
200 |
Nhóm ngành dệt-may |
70 | ||
Kỹ thuật dệt (Công nghệ in nhuộm; Công nghệ sợi dệt) |
D540201 |
A, A1 |
|
Công nghệ may (May-Thời trang) |
D540204 |
A, A1 |
|
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử |
500 | ||
Kỹ thuật cơ - điện tử |
D520114 |
A, A1 |
|
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng và nâng chuyển; Kỹ thuật chế tạo; Kỹ thuật thiết kế) |
D520103 |
A, A1 |
|
Kỹ thuật nhiệt |
D520115 |
A, A1 |
|
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí |
150 | ||
Kỹ thuật địa chất (Địa chất môi trường; Địa chất khoáng sản; Địa kỹ thuật) |
D520501 |
A, A1 |
|
Kỹ thuật dầu khí (Khoan và khai thác dầu khí; Địa chất dầu khí) |
D520604 |
A, A1 |
|
Nhóm ngành điện-điện tử |
660 | ||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A, A1 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
D520216 |
A, A1 |
|
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông |
180 | ||
Kỹ thuật hàng không |
D520120 |
A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A, A1 |
|
Kỹ thuật tàu thuỷ |
D520122 |
A, A1 |
|
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học |
430 | ||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
|
Kỹ thuật hoá học |
D520301 |
A |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A |
|
Nhóm ngành môi trường |
160 | ||
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A, A1 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận