Trừ ngành ĐH Giáo dục tiểu học có điểm chuẩn 17.5 điểm (đối với khối A) và 16.5 điểm (đối với khối C và D1), điểm chuẩn các ngành còn lại của trường bằng với điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Mức điểm chuẩn của trường năm 2013 như sau:
Hệ<?xml:namespace prefix = "o" ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối A, A1 |
Khối B |
Khối C |
Khối D1 |
Đại học |
13,0 |
14 |
14 |
13.5 |
Cao đẳng |
10,0 |
11 |
11.5 |
10 |
Ngoài ra ngành CĐ Giáo dục Mầm non, trường lấy 10 điểm đối với thí sinh thi đề cao đẳng và 12.5 điểm đối với thí sinh thi đề đại học.Điểm trúng tuyển nói trên áp dụng cho thí sinh là học sinh THPT khu vực 3 (diện không cộng điểm ưu tiên).
Điểm trúng tuyển đối với các thí sinh ở khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm; nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1.0 điểm và có tính điểm ưu tiên cho các thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên ở khu vực Tây Nam bộ.
Năm 2013, Trường ĐH Tiền Giang tuyển sinh 1.010 chỉ tiêu hệ ĐH và 1.810 chỉ tiêu hệ CĐ. Như vậy, theo kết quả xét tuyển của nhà trường, có 580 thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ ĐH, đạt tỉ lệ 57,43%. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ làm hồ sơ nhập từ ngày 20 đến 30-8-2013.
Các ngành còn chỉ tiêu xét tuyển và điểm xét tuyển đợt 2 trình độ đại học, cao đẳng cho các khối thi cụ thể như sau:
I.Điểm xét tuyển đợt 2 trình độ Đại học
TT |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
KHỐI |
ĐIỂM XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
1 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
12.0 |
164 |
D1 |
12.5 | ||||
2 |
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A, A1 |
12.0 |
128 |
D1 |
12.5 | ||||
3 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A, A1 |
12.0 |
89 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
D510103 |
A, A1 |
12.0 |
90 |
5 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A |
12.0 |
104 |
B |
13.0 | ||||
6 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
A, A1 |
12.0 |
39 |
B |
13.0 | ||||
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A, A1 |
12.0 |
44 |
II. Điểm xét tuyển đợt 2 trình độ Cao đẳng:
TT |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
KHỐI |
ĐIỂM XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU | |
ĐỀ ĐH |
ĐỀ CĐ | |||||
1 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
9.0 |
10.0 |
234 |
2 |
Quản trị Kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
9.0 |
10.0 |
118 |
3 |
Công nghệ Thông tin |
C480201 |
A, A1 |
9.0 |
10.0 |
109 |
4 |
Công nghệ Thực phẩm |
C540102 |
A |
9.0 |
10.0 |
101 |
B |
10.0 |
11.0 | ||||
5 |
Công nghệ May |
C540204 |
A, A1 |
9.0 |
10.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận