Thí sinh dự thi ĐH năm 2014 - Ảnh: TTO |
Trường ĐH Nha Trang tuyển sinh cả nước, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Các môn xét tuyển không thay đổi so với trước đây, vẫn là các môn thuộc khối thi truyền thống.
Cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐH NHA TRANG |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Bậc ĐH |
2500 |
||
Kỹ thuật khai thác thủy sản (Chuyên ngành Quản lý khai thác thuỷ sản) |
D620304 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
Khoa học hàng hải |
D840106 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
Kỹ thuật tàu thủy |
D520122 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh |
120 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510401 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hoá, Sinh |
70 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hoá, Sinh |
100 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hoá, Sinh |
200 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hoá, Sinh |
100 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hoá, Sinh |
80 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hoá, Sinh |
100 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hoá, Sinh |
100 |
Bệnh học thủy sản |
D620302 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hoá, Sinh |
50 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hoá, Sinh |
50 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp |
100 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp |
100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp |
150 |
Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thuỷ sản) |
D620115 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp |
60 |
Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Tài chính – Ngân hàng) |
D340301 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp |
200 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
- Toán, Văn, Tiếng Anh |
120 |
Quản lý thuỷ sản |
D620399 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hoá, Sinh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp |
60 |
Bậc CĐ |
1000 |
||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ Điện Lạnh) |
C510206 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
Điều khiển tàu biển |
C840107 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hoá, Sinh |
140 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
C540105 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hoá, Sinh |
50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hoá, Sinh |
50 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hoá, Sinh |
50 |
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hoá, Sinh |
50 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Kế toán |
C340301 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp |
140 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp |
70 |
Kinh doanh thương mại |
C340121 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp |
70 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp |
70 |
Kỳ tuyển sinh năm 2015, Trường ĐH Đồng Tháp dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu, trong đó có 2.400 chỉ tiêu bậc ĐH.
Tùy vào từng ngành, nhóm ngành, môn xét tuyển và phương thức tuyển sinh cũng khác nhau. Có một số ngành chỉ xét tuyển học bạ THPT, nhiều ngành xét tuyển dựa vào kỳ thi THPT tại các cụm do trường ĐH tổ chức. Các ngành năng khiếu, bên cạnh việc xét tuyển một số môn dựa vào kỳ thi THPT quốc gia, trường tổ chức thi tuyển các môn năng khiếu.
Chỉ tiêu, môn xét tuyển và phương thức tuyển sinh như sau:
TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Phương thức tuyển |
---|---|---|---|
Các ngành đào tạo ĐH: |
|||
Việt Nam học (văn hóa du lịch) |
D220113 |
Văn, Sử, Địa |
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
||
Quản lý văn hóa |
D220342 |
||
Khoa học thư viện |
D320202 |
||
Công tác xã hội |
D760101 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
Toán, Hóa, Sinh |
|
Quản lý giáo dục |
D140114 |
Văn, Sử, Địa |
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường đại học tổ chức |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
Văn, Sử, Địa |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
Văn, Sử, Địa |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Toán học |
D140209 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Tin học |
D140210 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Sinh, Hóa |
|||
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Sinh, Hóa |
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
D140214 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
Toán, Sinh, Hóa |
|
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Văn, Sử, Địa |
|
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Văn, Sử, Địa |
|
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
Toán, Văn, Địa |
|
Văn, Sử, Địa |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Kế toán |
D340301 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Sinh, Hóa |
|||
Khoa học máy tính |
D480101 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Quản lý đất đai |
D850103 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Sinh, Hóa |
|||
Việt Nam học (văn hóa du lịch) |
D220113 |
Văn, Sử, Địa |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Văn, Sử, Địa |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Quản lý văn hóa |
D220342 |
Văn, Sử, Địa |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Khoa học thư viện |
D320202 |
Văn, Sử, Địa |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Sinh, Hóa |
|||
Công tác xã hội |
D760101 |
Văn, Sử, Địa |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Toán, Văn, NK GDMN |
- Xét tuyển môn Toán, Văn theo kỳ thi THPT QG 2015 do trường ĐH tổ chức, - Thi tuyển môn NK GDMN |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
Toán, Văn, NK TDTT |
- Xét tuyển môn Toán, Văn theo kỳ thi THPT QG 2015 do trường ĐH tổ chức, - Thi tuyển môn NK TDTT |
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
Văn, Hát Thẩm âm - Tiết tấu, |
- Xét tuyển môn Văn theo kỳ thi THPT QG 2015 do trường ĐH tổ chức, - Thi tuyển môn Thẩm âm-Tiết tấu, Hát |
Sư phạm Mỹ thuật |
D140222 |
Văn, Trang trí, Hình họa |
- Xét tuyển môn Văn theo kỳ thi THPT QG 2015 do trường ĐH tổ chức, - Thi tuyển môn Trang trí, Hình họa |
Các ngành đào tạo CĐ: |
|||
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường đại học tổ chức |
Văn, Sử, Địa |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Toán học |
C140209 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Tin học |
C140210 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Sinh, Hóa |
|||
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
Toán, Sinh, Hóa |
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
Toán, Sinh, Hóa |
|
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
Văn, Sử, Địa |
|
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
Văn, Sử, Địa |
|
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
Toán, Văn, Địa |
|
Văn, Sử, Địa |
|||
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
Tin học ứng dụng |
C480202 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Toán, Văn, NK GDMN |
- Xét tuyển môn Toán, Văn theo kỳ thi THPT QG 2015 do trường ĐH tổ chức, - Thi tuyển môn NK GDMN |
Giáo dục Thể chất |
C140206 |
Toán, Văn, NK TDTT |
- Xét tuyển môn Toán, Văn theo kỳ thi THPT QG 2015 do trường ĐH tổ chức, - Thi tuyển môn NK TDTT |
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
Văn, Thẩm âm - Tiết tấu, Hát |
- Xét tuyển môn Văn theo kỳ thi THPT QG 2015 do trường ĐH tổ chức, - Thi tuyển môn Thẩm âm-Tiết tấu, Hát |
Sư phạm Mỹ thuật |
C140222 |
Văn, Trang trí, Hình họa |
- Xét tuyển môn Văn theo kỳ thi THPT QG 2015 do trường ĐH tổ chức, - Thi tuyển môn Trang trí, Hình họa |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận