Ông Chức cũng cho biết thêm hiện trường đang xin mở mới năm ngành gồm: kinh tế tài nguyên thiên nhiên, biến đổi khí hậu, quản lý biển và hải đảo, kỹ thuật mỏ và kỹ thuật chế biến khoáng sản. Nếu được phép, trường sẽ bắt đầu tuyển sinh các ngành này trong kỳ tuyển sinh năm 2014.
TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu
dự kiến
|
Bậc ĐH |
1.700 | ||
1. Công nghệ kỹ thuật môi trường: |
D510406 |
A,A1 |
|
- Chuyên ngành kỹ thuật môi trường |
|||
- Chuyên ngành quản lý môi trường |
|||
2. Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
D520503 |
A,A1 |
|
- Chuyên ngành đo đạc địa chính |
|||
- Chuyên ngành đo đạc xây dựng |
|||
- Chuyên ngành bản đồ |
|||
3. Quản lý đất đai: |
D850103 |
A,A1 |
|
- Chuyên ngành địa chính |
|||
- Chuyên ngành quy hoạch đất đai |
|||
- Chuyên ngành hệ thống thông tin địa chính |
|||
- Chuyên ngành quản lý bất động sản |
|||
4. Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1 |
|
- Chuyên ngành quản lý kinh doanh bất động sản |
|||
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|||
5. Địa chất học |
D440201 |
A,A1 |
|
- Chuyên ngành địa môi trường |
|||
- Chuyên ngành địa kỹ thuật |
|||
6. Khí tượng học |
D440221 |
A,A1 |
|
7. Thủy văn |
D440224 |
A,A1 |
|
- Chuyên ngành thủy văn |
|||
- Chuyên ngành quản lý tài nguyên nước |
|||
8. Cấp thoát nước |
D110104 |
A,A1 |
|
9. Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1 |
|
10. Kinh tế tài nguyên thiên nhiên* |
A,A1 |
||
11. Hệ thống thông tin |
A,A1 |
||
12. Biến đổi khí hậu* |
A,A1 |
||
13. Quản lý biển và hải đảo* |
A,A1 |
||
14. Kỹ thuật mỏ* |
A,A1 |
||
15. Kỹ thuật chế biến khoáng sản* |
A,A1 |
||
Bậc CĐ |
|
|
1.000 |
1. Công nghệ kỹ thuật môi trường: |
C510406 |
A,A1,B |
|
- Chuyên ngành kỹ thuật môi trường |
|||
- Chuyên ngành quản lý môi trường |
|||
2. Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
C515902 |
A,A1,B |
|
- Chuyên ngành đo đạc địa chính |
|||
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận