Thí sinh dự thi vào Trường Sĩ quan chính trị - Ảnh: Hà Thu |
Ngày 29-8, Thượng tướng Đỗ Bá Tỵ - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng - đã ký văn bản thông báo chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào hệ ĐH quân sự và hệ ĐH, CĐ dân sự của các trường quân đội.
Theo đó, thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung (đợt 1) các trường quân đội sẽ kết thúc vào ngày 7-9.
Cụ thể với hệ quân sự, chỉ xét tuyển bổ sung thêm 37 chỉ tiêu ở bốn trường là Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp, Học viện Hậu cần, Trường Sĩ quan Pháo binh, Trường Sĩ quan chính trị.
Trong đó, ở đợt xét tuyển bổ sung, Học viện Hậu cần và Trường Sĩ quan chính trị chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc từ tỉnh Quảng Bình trở ra, đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào các trường đại học Quân đội năm 2015 và đủ điều kiện sức khỏe của trường muốn đăng ký xét tuyển, không trúng tuyển nguyện vọng 1.
Mức điểm nhận hồ sơ của Học viên Hậu cần là 25 điểm (khối A) và Trường Sĩ quan chính trị là 24,5 điểm (khối A,C).
Còn lại, Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp và Trường Sĩ quan pháo binh lại chỉ xét tuyển bổ sung hệ ĐH quân sự với thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam, từ Quảng Trị trở vào, đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào các trường đại học Quân đội năm 2015 và đủ điều kiện sức khỏe vào trường muốn xét tuyển và không trúng tuyển nguyện vọng 1.
Mức điểm nhận hồ sơ của Trường Sĩ quan Pháo binh là 19,25 điểm (khối A) và Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp là 20,25 điểm (khối A).
Mức điểm, chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung cụ thể hệ ĐH quân sự các trường quân đội như sau:
Tên trường, ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu tuyển NVBS |
Mức điểm nhận hồ sơ NVBS |
HỌC VIỆN HẬU CẦN
|
HEH |
|
04 |
|
Đào tạo đại học quân sự |
D860226 |
Toán, Lý, Hóa |
04 |
25,00 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
LCH |
|
10
|
|
*Đào tạo đại học quân sự: |
D310202 |
Toán, Lý, Hóa |
5 |
24,50 |
|
|
Văn, Sử, Địa |
5 |
24,50 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
PBH |
|
18
|
|
*Đào tạo đại học quân sự: |
D860204 |
Toán, Lý, Hóa |
18 |
19,25 |
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG-THIẾT GIÁP
|
TGH |
|
05
|
|
* Đào tạo đại học quân sự: |
D860205 |
Toán, Lý, Hóa |
05 |
20,25 |
Tổng |
|
|
37 |
|
Ở hệ đào tạo ĐH dân sự, các trường quân đội sẽ tuyển bổ sung 4.181 chỉ tiêu. Đa số các trường có vùng tuyển sinh trong cả nước. Tuy nhiên, riêng các ngành đào tạo CĐ, ĐH ngành quân sự cơ sở Trường Sĩ quan Lục quân 1 tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Thừa Thiên - Huế trở ra, đã nộp hồ sơ sơ tuyển ngành Quân sự cơ sở; đủ điều kiện sơ tuyển vào Trường Sĩ quan Lục quân 1 năm 2015, không trúng tuyển nguyện vọng 1.
Các ngành đào tạo CĐ, ĐH ngành quân sự cơ sở Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Đà Nẵng trở vào, đã nộp hồ sơ sơ tuyển ngành Quân sự cơ sở; đủ điều kiện sơ tuyển vào các trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2015, không trúng tuyển nguyện vọng 1. Các ngành đào tạo ĐH dân dự Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Quảng Trị trở vào:
Thông tin cụ thể về ngành tuyển, điểm nhận hồ sơ, điều kiện đăng ký xét tuyển bổ sung hệ dân sự các trường quân đội như sau:
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã Ngành |
Môn thi/Xét tuyển |
Chỉ tiêu tuyển bổ sung |
Mức điểm nhận hồ sơ |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
KQH |
|
|
684 |
|
Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự |
DQH |
|
|
70 |
|
- Ngành Kỹ thuật Xây dựng |
|
D580208 |
Toán, Lý, Hóa |
20 |
18,50 |
- Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình G.thông |
|
D580205 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
17,50 |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
|
|
|
614 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
71 |
12,00 |
- Công nghệ thông tin chất lượng cao Học viện KTQS - Apptech |
|
|
94 |
12,00 |
|
- Ngành Công nghệ Điện, Điện tử |
|
C510301 |
164 |
12,00 |
|
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
|
C510303 |
154 |
12,00 |
|
- Ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Ôtô và Kỹ thuật Máy xây dựng) |
|
C510205 |
131 |
12,00 |
|
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
NQH |
|
|
51 |
|
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
DNH |
|
|
51 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
20 |
15,00 |
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
31 |
15,00 |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
HEH |
|
|
174 |
|
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
HFH |
|
|
82 |
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
1. Toán, Lý, Hóa |
14 |
15,00 |
2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
17 |
15,00 |
|||
- Ngành Kế toán |
|
D340301 |
1. Toán, Lý, Hóa |
11 |
15,25 |
2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
11 |
15,00 |
|||
- Ngành Kỹ thuật xây dựng |
|
D580208 |
Toán, Lý, Hóa |
29 |
15,25 |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
HFH |
|
|
92 |
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
48 |
12,00 |
- Ngành Kế toán |
|
D340301 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
44 |
12,00 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
LAH |
|
|
490 |
|
Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở |
|
|
|
438 |
|
Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở |
|
D860230 |
Văn, Sử, Địa |
158 |
15,00 |
Quân khu 1 |
|
|
|
17 |
|
Quân khu 2 |
|
|
|
40 |
|
Quân khu 3 |
|
|
|
19 |
|
Quân khu 4 |
|
|
|
63 |
|
BTL Thủ đô Hà Nội |
|
|
|
19 |
|
Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
|
C860230 |
Văn, Sử, Địa |
280 |
12,00 |
Quân khu 1 |
|
|
|
35 |
|
Quân khu 2 |
|
|
|
43 |
|
Quân khu 3 |
|
|
|
54 |
|
Quân khu 4 |
|
|
|
100 |
|
BTL Thủ đô Hà Nội |
|
|
|
48 |
|
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
|
|
|
52 |
|
Ngành Giáo viên giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
D140208 |
Văn, Sử, Địa |
52 |
15,00 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
LBH |
|
|
343 |
|
Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở |
|
|
|
273 |
|
Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở |
LBH |
D860230 |
Văn, Sử, Địa |
168 |
15,00 |
Quân khu 5 |
|
|
|
40 |
|
Quân khu 7 |
|
|
|
28 |
|
Quân khu 9 |
|
|
|
100 |
|
Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
|
C860230 |
Văn, Sử, Địa |
105 |
12,00 |
Quân khu 5 |
|
|
|
26 |
|
Quân khu 9 |
|
|
|
79 |
|
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
|
|
|
70 |
|
Ngành Giáo viên giáo dục quốc phòng an ninh |
|
D140208 |
Văn, Sử, Địa |
70 |
15,00 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
SNH |
|
|
662 |
|
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
ZCH |
|
|
462 |
|
- Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
D580205 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
130 |
|
- Ngành kỹ thuật xây dựng |
|
D580208 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
143 |
|
- Ngành kỹ thuật cơ khí |
|
D520103 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
189 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
ZCH |
|
|
200 |
|
- Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
C510104 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
100 |
12,00 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
100 |
12,00 |
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|
|
|
601 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
TCU |
|
|
350 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
144 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
C510302 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
206 |
|
Các ngành đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
|
251 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
121 |
|
- Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
130 |
|
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VINHEMPICH) |
VPH |
|
|
244 |
|
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
ZPH |
|
|
82 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
30 |
15,00 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
D510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
03 |
15,00 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
|
D520103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
49 |
15,00 |
Các ngành đào tạo cao đẳng hệ dân sự |
ZPH |
|
|
162 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
82 |
12,00 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
C510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
80 |
12,00 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
ZNH |
|
|
28 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
|
|
|
28 |
|
Ngành Văn thư lưu trữ |
|
C320303 |
Văn, Sử, Địa |
28 |
16,75 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG |
|
|
|
421 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
|
|
|
421 |
|
- Ngành Kế toán |
|
C340301 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Văn, Toán, Ngoại ngữ |
112 |
12,00 |
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Văn, Toán, Ngoại ngữ |
69 |
12,00 |
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. |
53 |
12,00 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. |
64 |
12,00 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. |
123 |
12,00 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Ô TÔ |
COT |
|
|
483 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng chính quy |
|
|
|
483 |
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
|
C510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
158 |
12,00 |
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
|
C510201 |
85 |
12,00 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
90 |
12,00 |
|
- Ngành Công nghệ Thông tin |
|
C480201 |
100 |
12,00 |
|
- Ngành Kế toán |
|
C340301 |
50 |
12,00 |
|
Tổng |
|
|
|
4181 |
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận