Người dân Cà Mau đi bầu cử đại biểu HĐND và đại biểu Quốc hội 2016 - Ảnh: Tấn Thái |
Người có tỷ lệ phiếu bầu cao nhất là ông Nguyễn Trường Giang - bí thư Huyện ủy Ngọc Hiển - tỷ lệ trên 86%, kế đến là ông Nguyễn Minh Luân - giám đốc Sở GD-ĐT tỷ lệ trên 85%.
* Danh sách những người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh theo tứ tự A,B,C:
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ |
Tỷ lệ |
1 |
Lâm Văn Bi |
1971 |
Phó chủ tịch UBND tỉnh |
71,91% |
2 |
Dương Thanh Bình |
1961 |
Bí thư Tỉnh uỷ |
76,75% |
3 |
Nguyễn Sơn Ca |
1964 |
Trưởng Ban pháp chế HÐND tỉnh |
82,98% |
4 |
Võ Hoàng Chẳng
|
1986 |
Trợ lý kế hoạch tổng hợp Phòng Trinh sát, Bộ đội Biên phòng tỉnh |
51,57%, |
5 |
Hồ Minh Chiến |
1965 |
Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh uỷ |
64,86%, |
6 |
Huỳnh Minh Chiến |
1983 |
Trợ lý thanh niên Phòng Chính trị, Bộ Chỉ huy Quân |
53,13%, |
7 |
Nguyễn Chí Công |
1980 |
Phó bí thư Tỉnh đoàn |
76,68% |
8 |
Nguyễn Kiên Cường |
1961 |
Phó chủ tịch HÐND tỉnh
|
82,09% |
9 |
Trần Ngọc Diệp
|
1960 |
Phó chánh văn phòng đại biểu Quốc hội |
65,98%, |
10 |
Nguyễn Minh Đương |
1982 |
Phó Phòng công tác HÐND Văn phòng Ðoàn đại biểu Quốc hội và HÐND tỉnh |
71,19%, |
11 |
Nguyễn Trường Giang |
1963 |
Bí thư huyện Ngọc Hiển |
86,76% |
12 |
Phạm Phúc Giang |
1966 |
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
81,69% |
13 |
Hòa Thượng Thạch Hà |
1957 |
Phó trưởng Ban TT Ban Trị sự GHPG tỉnh |
70,16% |
14 |
Nguyễn Tiến Hải |
1965 |
Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau |
78,65% |
15 |
Phạm Chí Hải |
1970 |
Phó giám đốc Sở Tư pháp |
60,83% |
16 |
Trần Văn Hiện |
1963 |
Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ |
63,48% |
17 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
1971 |
Trưởng Ban Văn hoá - Xã hội HÐND tỉnh |
71,51% |
18 |
Hứa Minh Hữu |
1964 |
Chủ tịch UBND TP Cà Mau |
70,69% |
19 |
Dương Huỳnh Khải |
1963 |
Giám đốc Sở Văn hoá, thể thao và du lịch |
76,60% |
20 |
Trần Minh Khôi |
1978 |
Chủ tịch Hội doanh nghiệp trẻ tỉnh |
69,21% |
21 |
Ngô Ngọc Khuê |
1968 |
Phó giám đốc Ðài Phát thanh - truyền hình tỉnh Cà Mau |
63,58% |
22 |
Trịnh Văn Lên |
1964 |
Giám đốc Sở tài nguyên và môi trường |
73,25% |
23 |
Bùi Thị Phương Loan |
1974 |
Phó chánh án Toà án nhân dân tỉnh |
80,67% |
24 |
Huỳnh Thị Thanh Loan |
1969 |
Trưởng ban Ban tổ chức Tỉnh uỷ |
79,23% |
25 |
Nguyễn Minh Luân |
1972 |
Giám đốc Sở giáo dục và đào tạo |
85,50% |
26 |
Phan Văn Lương |
1964 |
Phó viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
71,18% |
27 |
Nguyễn Trường Lưu |
1968 |
Trưởng Phòng lãnh sự người Việt Nam ở nước ngoài Sở ngoại vụ |
52,34% |
28 |
Phạm Thị Ngọc |
1982 |
Phó trưởng Phòng Công tác HÐND tỉnh |
74,02% |
29 |
Lê Thị Nhung |
1974 |
Phó trưởng Ban thường trực Ban nội chính Tỉnh uỷ |
61,86% |
30 |
Nguyễn Văn Phép |
1951 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh |
71,03% |
31 |
Lê Phong |
1963 |
Phó bí thư Thường trực huyện Trần Văn Thời |
72,66% |
32 |
Nguyễn Thanh Phong |
1970 |
Phó chính uỷ Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
74,92% |
33 |
Trần Hữu Phước |
1971 |
Bí thư huyện Phú Tân |
82,11% |
34 |
Nguyễn Thị Minh Phương (Phối sư Hương Phương) |
1960 |
Phó Ban thường trực Hội thánh Cao đài Minh Chơn Ðạo |
50,17% |
35 |
Phan Thanh Phương |
1963 |
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
83,56% |
36 |
Trương Linh Phượng
|
1967 |
Phó Giám đốc Sở lao động - thương binh và xã hội |
77,21% |
37 |
Trần Chánh Quang |
1959 |
Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh |
62,36% |
38 |
Trần Quốc |
1967 |
Chủ tịch hội chữ thập đỏ tỉnh |
64,88% |
39 |
Võ Quốc Sử
|
1970 |
Phó Chỉ huy trưởng kiêm tham mưu trưởng Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
71,09% |
40 |
Phạm Thành Sỹ |
1964 |
Giám đốc Công an tỉnh |
82,28% |
41 |
Phan Tấn Thanh |
1965 |
Phó Giám đốc Sở khoa học và công nghệ |
79,66% |
42 |
Phan Mộng Thành
|
1964 |
Phó Chủ tịch UBMT Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau |
67,53% |
43 |
Nguyễn Chí Thiện |
1976 |
Phó Giám đốc Sở kế hoạch và đầu tư |
71,30% |
44 |
Lê Văn Thoại (Thượng tọa Thích Huệ Thành) |
1960 |
Trưởng Ban trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh |
64,38% |
45 |
Lê Thanh Thuận
|
1972 |
Trưởng Văn phòng luật sư Lê Thanh Thuận, Ðoàn Luật sư tỉnh |
55,49% |
46 |
Nguyễn Đức Tiến |
1977 |
Trưởng phòng khoa giáo Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ |
70,50% |
47 |
Nguyễn Quốc Tiến |
1 971 |
Phó chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh |
76,28% |
48 |
Võ Quốc Tín |
1968 |
Trưởng Ban Tuyên giáo huyện Năm Căn |
71,56% |
49 |
Võ Thanh Tòng |
1964 |
Bí thư Huyện uỷ Ðầm Dơi |
83,53% |
50 |
Đặng Thùy Trang |
1977 |
Trưởng Khoa xét nghiệm Bệnh viện đa khoa tỉnh |
66,24% |
51 |
Lê Thanh Triều |
1969 |
Bí thư huyện U Minh |
81,86% |
52 |
Nguyễn Thu Tư
|
1978 |
Phó Chủ tịch thường trực Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
53,51% |
53 |
Hồ Xuân Việt |
1964 |
Bí thư huyện Thới Bình |
81,14% |
54 |
Vũ Hồng Như Yến |
1974 |
Phó phòng tổng hợp Văn phòng Tỉnh uỷ |
63,86% |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận