
Toyota Wigo vừa trở lại thị trường Việt Nam - Ảnh: TMV
Sáng 6-6, Toyota Wigo 2023 ra mắt thị trường Việt Nam với 2 phiên bản E và G, giá bán lần lượt 360 triệu đồng và 405 triệu đồng.
Bản E hướng đến nhóm khách hàng kinh doanh dịch vụ với trang bị hộp số sàn và lược bỏ một số tiện nghi. Bản G có giá cao hơn, hướng đến nhóm khách hàng hoặc gia đình trẻ mua xe lần đầu.
Giá bán
Toyota Wigo E | Toyota Wigo G | |
---|---|---|
Giá bán | 360 triệu đồng | 405 triệu đồng |
Ngoại thất

Ngoại thất | Toyota Wigo E | Toyota Wigo G |
---|---|---|
Đèn pha | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | Halogen |
Mâm | Thép, 14 inch | Hợp kim, 14 inch |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe, tích hợp mở cửa thông minh |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh/gập điện |
Nội thất

Nội thất | Toyota Wigo E | Toyota Wigo G |
---|---|---|
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch |
Loa | 4 | 4 |
Ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Bọc ghế | Nỉ | Nỉ |
Vô lăng | Urethane, tích hợp nút bấm | Urethane, tích hợp nút bấm |
Chỉnh độ cao vô lăng | Không | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Có |
Điều khiển điều hòa | Núm xoay | Màn hình điện tử |
Tính năng an toàn

Tính năng an toàn | Toyota Wigo E | Toyota Wigo G |
---|---|---|
ABS, EBD, BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Camera lùi + cảm biến sau | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Cảm biến tốc độ |
Túi khí | 2 | 2 |
Vận hành

Vận hành | Toyota Wigo E | Toyota Wigo G |
---|---|---|
Loại động cơ | 1.2L | 1.2L |
Công suất | 87 mã lực | 87 mã lực |
Mô-men xoắn | 113 Nm | 113 Nm |
Hộp số | Số tay 5 cấp | Tự động vô cấp D-CVT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận